200+ từ vựng tiếng Hàn trong công ty thường dùng nhất

Các doanh nghiệp Hàn Quốc tập trung ở Việt Nam ngày càng nhiều. Lượng công việc liên quan đến tiếng Hàn cũng ngày càng gia tăng. Chuẩn bị cho bản [...]

Các doanh nghiệp Hàn Quốc tập trung ở Việt Nam ngày càng nhiều. Lượng công việc liên quan đến tiếng Hàn cũng ngày càng gia tăng. Chuẩn bị cho bản thân mình vốn tiếng Hàn không bao giờ là điều dư thừa. Trong buổi phỏng vấn, thể hiện khả năng tiếng Hàn xuất sắc sẽ giúp bạn được đánh giá cao hơn. Trong công việc, tiếng Hàn của bạn tốt thì bạn sẽ có nhiều cơ hội hơn. Đặc biệt là các bạn đang làm trong mảng văn phòng thì không nên bỏ qua “Những từ vựng tiếng Hàn trong công ty.

Từ vựng tiếng Hàn về bộ phận trong công ty

Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
사무실 /sa-mu-sil/ Văn phòng
경리부 /gyeong-ni-bu/ Bộ phận kế toán
관리부 /gwal-li-bu/ Bộ phận quản lí
무역부 /muy-eok-bbu/ Bộ phận xuất nhập khẩu
총무부 /chong-mu-bu/ Bộ phận hành chính
생산부 /saeng-san-bu/ Bộ phận sản xuất
인사부 /in-sa-bu/ Bộ phận nhân sự
영업부 /yeong-eob-bu/ Bộ phận kinh doanh
재무부 /jae-mu-bu/ Bộ phận tài chính

Từ vựng tiếng Hàn về chức vụ trong công ty

Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
회장(님) /hue-jang-(nim)/ Chủ tịch
사장(님) /sa-jang-(nim)/ Giám đốc
부사장(님) /bu-sa-jang-(nim)/ Phó giám đốc
과장(님)/팀장(님) /kwa-jang-(nim)/ /tim-jang-(nim)/ trưởng bộ phận, trưởng chuyền
대리(님) /dae-ri-(nim)/ Phó chuyền, quản nhiệm
반장(님) /ban-jang-(nim)/ Tổ trưởng
사원 /sa-won/ Nhân viên
비서(님) /bi-seo-(nim)/ Thư kí
매니저(님) /mae-ni-jeo-(nim)/ Quản lí
기사 /gi-sa/ Kỹ sư
근로자 /geul-lo-ja/ Người lao động, công nhân
공장장 /gong-jang-jang/ Quản đốc

 

>> Xem thêm: 9 quy tắc phát âm tiếng Hàn chuẩn nhất

Từ vựng tiếng Hàn về xin việc

Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
광고문 /gwang-go-mun/ Bảng thông báo
채용정보 /cha-yong-jeong-bo/ Thông báo tuyển dụng
신입사원 /si-nib-ssa-won/ Nhân viên mới
취직하다 /chwi-ji-kha-da/ Xin việc
인턴사원 /in-teon-ssa-won/ Nhân viên thử việc
전문직 /jeon-mun-jik/ Công việc chuyên môn
기능직 /gi-neung-jik/ Công việc kỹ thuật
정규 사원 /jung-gyu sa-won/ Nhân viên chính thức
이력서 /i-ryeok-sseo/ Sơ yếu lý lịch
지원서 /ji-won-sseo/ Đơn xin việc
자기소개서 /ja-gi-so-gae-seo/ Giới thiệu bản thân
경력 증명서 /gyeong-nyeok jeung-myeong-seo/ Chứng nhận kinh nghiệm
추천서 /chu-cheon-sseo/ Thư giới thiệu
학력 /hang-nyeok/ Học vấn
적성에 맞다 /jeok-sseong-e mat-dda/ Phù hợp với năng lực, khả năng
지원 동기 /ji-won dong-gi/ Động cơ đăng kí (xin việc)
졸업 증명서 /jo-reob jeung-myeong-seo/ Bằng tốt nghiệp
성적표 /seo-jeok-pyo/ Bảng điểm
방문 접수 /bang-mun jyop-su/ Nhận hồ sơ trực tiếp
인터넷 접수 /in-tyo-nes jyop-su/ Nhận hồ sơ online
우편 접수 /u-pyeon jyop-su/ Nhận hồ sơ qua bưu điện
면접 /myeon-jyop/ Phỏng vấn
접수 기간 /jyob-su gi-gan/ Thời gian nộp hồ sơ
합격이 되다 /hap-gyeo-ki toe-ta/ Được nhận vào công ty
노동계약서 /no-tong-gyeo yak-so/ Hợp đồng lao động
출퇴근 버스 /chul-toe-geun byo-seu/ Xe đưa đón nhân viên

Từ vựng tiếng Hàn ở công xưởng

Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
장갑 /jang-gap/ Bao tay
전기 /jeon-gi/ Điện
전선 /jeon-seon/ Dây điện
장화 /jeong-hwa/ Ủng
출급카드 /chul-keup-ka-teu/ Thẻ chấm công
작업복 /ja-keop-bok/ Trang phục khi làm việc
기계 /gi-gye/ Máy móc
미싱기 /mi-sing-gi/ Máy may
특종미싱 /teuk-jong-mi-sing/ Máy công nghiệp
섬유기계 /seom-yu-gi-gye/ Máy dệt
프레스 /peu-le-seu/ Máy dập
자주기계 /ja-ju-gi-gye/ Máy thêu
코바늘 /ko-ba-neul/ Que đan len
다리미 /da-ri-mi/ bàn ủi, bàn là
오바 /o-ba/ Vắt sổ, máy vắt sổ
족가위 /jok-ga-wi/ kéo bấm
재단기 /jae-dan-gi/ Máy cắt
귀마개 /kwi-ma-kae/ Bịt tai
지게차 /ji-ge-cha/ Xe nâng
망치 /mang-chi/ Búa
나사 /na-sa/ Đinh ốc
/ja/ Thước
압정 /ap-jeong/ Đinh ghim
안전모 /an-jeon-mo/ Nón bảo hộ
안전화 /an-jeon-hwa/ Giày bảo hộ
보호구 /bo-ho-gu/ Dụng cụ bảo hộ
손수레 /son-su-re/ Xe kéo tay, xe rùa
스위치 /seu-wi-chi/ Công tắc
용접기 /yong-jeop-gi/ Máy hàn
컴퓨터 /keom-pyu-teo/ Máy vi tính
복사기 /bok-sa-gi/ Máy photocopy
팩스기 /paek-su-gi/ Máy fax
전화기 /jeon-hwa-gi/ Điện thoại bàn
프린터기 /peu-rin-teo-gi/ Máy in
장부 /jang-bu/ Sổ sách (ghi chép việc thu-chi, xuất-nhập hàng hóa)
계산기 /gye-san-gi/ Máy tính
소화기 /so-hwa-gi/ Bình chữa cháy
트럭 /teu-reok/ Xe tải
크레인 /keu-re-in/ Xe cẩu
제품 /je-pum/ Sản phẩm
부품 /bu-pum/ Phụ tùng, phụ liệu
원자재 /won-ja-jae/ Nguyên vật liệu
불량품 /bul-ryang-pum/ Sản phẩm lỗi, hàng hư
수출품 /su-chul-pum/ Hàng xuất khẩu
재고품 /jae-go-pum/ Hàng tồn kho
가공반 /ga-gong-ban/ Bộ phận (chuyền) gia công
포장반 /po-jang-ban/ Bộ phận (chuyền) đóng gói
검사반 /geom-sa-ban/ Bộ phận (chuyền) kiểm tra
/ban/ Chuyền
수량 /su-ryang/ Số lượng
품질 /pum-jil/ Chất lượng
포장기 /po-jang-gi/ Máy đóng gói
월급명세서

/wol-geup-myeong-se-so/

Bảng lương

Từ vựng tiếng Hàn về tiền lương

Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
월급 /wol-geup/ Lương tháng
연봉 /yeon-bong/ Lương năm
기본 월급 /gi-bon wol-geup/ Lương cơ bản
보너스 /bo-neo-seu/ Tiền thưởng
잔업수당 /ja-neop-su-dang/ Tiền lương tăng ca, Làm thêm giờ
특근수당 /teuk-geun-su-dang/ Tiền lương ngày chủ nhật
심야수당 /sim-ya-su-dang/ Tiền làm ca đêm
유해수당 /yu-hae-su-dang/ Tiền trợ cấp ngành độc hại
퇴직금 /toe-jik-geum/ Trợ cấp thôi việc
월급날 /wol-geup-nal/ Ngày trả lương
공제 /gong-je/ Khoản trừ
의료보험료 /ui-ryo-bo-heom-ryo/ Phí bảo hiểm
의료보험카드 /ui-ryo-bo-heom-ka-deu/ Thẻ bảo hiểm
가불 /ga-bul/ Ứng lương

 

>> Xem thêm: Các cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn theo từng ngữ cảnh

Văn phòng

Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
키보드, 자판 /ki-bo-deu, ja-pan/ Bàn phím
휴지통 /hyu-ji-tong/ Hộp khăn giấy
서랍 /so-rap/ Ngắn kéo tủ
종이 자르는 칼 /jo-ngi ja-reu-neun kal/ Dao cắt giấy
회전의자 /hoe-jeon-ui-ja/ Ghế xoay
계시판 /gye-si-pan/ Bảng thông báo
협상하다 /hyeo-sang-ha-da/ Bàn bạc, thảo luận
명함을 주고 받다 /myeo-ha-meul ju-go-bat-da/ Trao đổi danh thiếp
스캔너 /seu-kaen-neo/ Scan
스크린 /seu-keu-rin/ Màn hình
도장을 찍다 /do-ja-ngeul jjik-da/ Đóng dấu
보고서를 작성하다 /bo-go-seo-reul/ Viết báo cáo
종이 집개 /jo-ngi jip-gae/ Kẹp giấy
달력 /dal-lyeok/ Lịch
타자기 /ta-ja-gi/ Máy đánh giá
접대하다 /jeob- dae-ha-da/ Đón tiếp, tiếp đãi
책상 /chaek-sang/ Bàn làm việc
회신하다 /hoe-sin-ha-da/ Hồi đáp, trả lời
파쇄기 /pa-swae-gi/ Máy hủy giấy
편치 /pyeon-chi/ Dụng cụ bấm lỗ
서류캐비닛 /seo-ryu-kae-bi-nit/ Tủ hồ sơ
서류받침 /so-ryu-bat-chim/ Khay để tài liệu
파일 /pa-il/ Thư mục
매직펜 /mae-jik-pen/ Bút highlight, bút lông

Khác (1)

보고서/bo-go-seo/Bảng báo cáo주시장/ju-si-jang/Thị trường chủ yếu수출시장/su-chul-si-jang/Thị trường xuất khẩu회계 업무/hoe-gye eob-mu/Nghiệp vụ kế toán프로젝트/peu-ro-jek-teu/Dự án채무/chae-mu/Công nợ노조/no-jo/Công đoàn회의록/hoe-ui-rok/Biên bản họp합력사/hap-ryeok-sa/Đối tác궁급사/gung-geup-sa/Nhà cung cấp합병/hap-byeong/Sáp nhập표결하다/pyo-gyeol-ha-da/Biểu quyết주주 명부/ju-ju myeong-bu/Danh sách cổ đông재무보고/hae-mu-bo-go/Báo cáo tài chính연간 재무보고/yeon-gan jae-mu-bo-go/Báo cáo tài chính hằng năm주식/ju-sik/Cổ phần창립주주/chang-nip-ju-ju/Cổ đông sáng lập창립메버/chang-nip-me-beo/Thành viên sáng lập

Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
제출하다 /je-chul-ha-da/ Đề xuất
자본금 /ja-bon-geum/ Tiền vốn
자본 동원 /ja-bon dong-won/ Huy động vốn
의결권 /ui-gyeol-gwon/ Quyền biểu quyết
추가 출자 /chu-ga chul-ja/ Góp thêm vốn
초안준비 /cho-an-jun-bi/ Chuẩn bị bản thảo
채무를 변제하다 /chae-mu-reul byeon-je-ha-da/ Thanh toán công nợ
진행 절차 /jin-haeng jeol-cha/ Thủ tục tiến hành
통계 도표 /tong-gyeo do-pyo/ Biểu đồ thống kê
야간근무 /ya-gan-geun-mu/ Làm ca đêm
주간근무 /ju-gan-geun-mu/ Làm ca ngày
사직서 /sa-jik-seo/ Đơn từ chức
입사하다 /ip-sa-ha-da/ Vào công ty
퇴사하다 /toe-sa-ha-da/ Ra khỏi công ty (nghỉ việc)
승진하다 /seung-jin-ha-da/ Thăng chức
근무하다 /geun-mu-ha-da/ Làm việc
출장하다 /chul-jang-ha-da/ Đi công tác
결근하다 /gyeol-geun-ha-da/ Nghỉ phép
모단결근 /mo-dan-gyeol-geun/ Nghỉ không lí do

 

Khác (2)

Từ vựng tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
퇴근하다 /toe-geun-ha-da/ Tan ca
출근하다 /chul-geun-ha-da/ Đi làm
회사를 옭기다 /hoe-sa-reul ol-kky-da/ Chuyển công ty
근무시간 /geun-mu-si-gan/ Thời gian làm việc
근무일 /geun-mi-il/ Ngày làm việc
동류 /dong-ryul/ Đồng nghiệp
회의실 /hoe-ui-sil/ Phòng họp
공장 /gong-jang/ Công trường, công xưởng
휴식 /hyu-sik/ Nghỉ giải lao, nghỉ trưa
회식 /hoe-sik/ Tiệc liên hoan
파업 /pa-eop/ Đình công
납품하다 /nap-pum-ha-da/ Nhập hàng
출하하다 /chul-ha-ha-da/ Xuất hàng
견적서 /gyeon-jeok-so/ Bảng báo giá
기획서 /gi-hoek-so/ Bản kế hoạch
대차대조표 /de-cha-dae-jo-pyo/ Bảng cân đối kế toán
출퇴근 시간기록표 /chul-toe-geun si-gan-gi-rok-pyo/ Bảng chấm công
판매계획표 /pan-mae-gye-hoek-pyo/ Bảng kế hoạch bán hàng
자산감가상각 /ja-san-gam-ga-sang-gak/ Khấu hao tài sản
일반과리비 /il-ban-gwa-ri-bi/ Phí quản lí chung
의료 보험 /ui-ryo bo-heom/ Bảo hiểm y tế
사회 보험 /sa-hoe bo-heom/ Bảo hiểm xã hội
본사 /bon-sa/ Trụ sở chính
모회사 /mo-hoe-sa/ Công ty mẹ
자회사 /ja-hoe-sa/ Công ty con

Hy vọng 200 từ vựng tiếng Hàn cơ bản thường dùng trong công ty mà Dreamland vừa chia sẻ có thể giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học và làm việc thật tốt.

Tổng hợp bởi: Dreamland Team

>> Xem thêm: 50+ thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn hay dùng nhất

Dreamland là trung tâm chuyên về du học Hàn Quốcluyện thi Topik có trụ sở tại Hà Nội. Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Hàn Quốc, Dreamland là một trong những trung tâm du học Hàn Quốc uy tín nhất hiện nay. Gần như tất cả thông tin du học Dreamland đều có thể giải đáp và cung cấp đến học viên và phụ huynh. Bất kỳ thắc mắc về điều kiện du học Hàn Quốc, trường đại học Hàn Quốc, chi phí du học Hàn Quốc, học bổng du học Hàn Quốc… đều được đội ngũ Dreamland tư vấn một cách tận tình. Liên hệ ngay Dreamland để được giải đáp mọi thông tin một cách ĐẦY ĐỦ, CHÍNH XÁCMIỄN PHÍ. Hoặc bạn có thể xem thêm Dịch vụ tại Dreamland Education.

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC VÀ DU HỌC QUỐC TẾ DREAMLAND

☞ Tầng 23 tòa nhà Vinaconex đường Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
☎ Hotline: 0816 111 789


Email: Giaoducdreamland@gmail.com
Website: www.dreamland.edu.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc Dreamland